Cách tạo biểu tượng trên bàn phím máy tính xách tay

Bàn phím của máy tính xách tay của bạn có khả năng viết nhiều ký tự hơn nhiều so với biểu tượng "ẩn". Bằng cách nhấn phím "Alt" cùng với một số chuỗi số, người dùng có thể nhập một số ký hiệu khác nhau. Được biết đến dưới dạng mã Alt, các biểu diễn đồ họa này tiết lộ các ký tự đặc biệt được sử dụng hàng ngày, như nhãn hiệu (TM), nhãn hiệu (®), biểu tượng nụ cười () và trái tim (♥).

Ưu điểm lớn nhất của mã alt là chúng có thể được chèn vào bất kỳ tài liệu nào trên máy tính để bàn, ngay cả trong Windows Notepad, ngay cả khi chương trình không có biểu tượng cảm xúc. Trong danh sách sau đây, hãy xem cách tạo và chèn biểu tượng bằng bàn phím máy tính xách tay của bạn.

ĐỌC: Bàn phím có chức năng 'bí mật' và chưa biết; kiểm tra nó

Tìm hiểu cách tạo biểu tượng alt trên bàn phím máy tính xách tay của bạn

Bạn muốn mua điện thoại di động, TV và các sản phẩm giảm giá khác? Biết so sánh

Nếu máy tính xách tay của bạn không có bàn phím số riêng biệt, các phím "U", "I", "O", "J", "K", "L" và "M" cùng với các phím 7, 8 và 9, sẽ thực hiện chức năng này khi tùy chọn NumLock được bật. Trong trường hợp này, các phím thường có số tương ứng được in. Kiểm tra trong hình dưới đây phân phối các số theo phím.

Số tương đương của mỗi phím khi máy tính xách tay không có bàn phím số riêng biệt

Để cấu hình hoạt động, phím NumLock phải được bật, như đã đề cập ở trên. Khi điều này được thực hiện, chỉ cần giữ phím "Alt" và nhập mã số tương ứng với ký hiệu bạn muốn viết - một quy trình cũng nên được áp dụng bởi những người có bàn phím số chuyên dụng.

Xem bảng biểu tượng dưới đây:

Bảng mã Alt cơ bản

1(Tức làü129
2(Tức là130
3â131
4một132
5(Tức làđể133
6(Tức làaa134
7một135
8(Tức là136
9137
10(Tức làee138
11(Tức làtôi139
12(Tức làî140
13(Tức làì141
14(Tức làÄ142
15(Tức làMột143
16Nó là144
17æ145
18(Tức làMột146
19!ô147
20ö148
21§hoặc149
22(Tức làû150
23(Tức làhoặc151
24(tức là152
25Ö153
26Ü154
27ø155
28(Tức là£156
29(Tức làØ157
30×158
31ƒ159
32để160
33!tôi161
34"hoặc162
35#ú163
36$s164
37%S165
38&Th166
39'º167
40(¿168
41)®169
42*(Tức là170
43+½171
44,¼172
45-Một173
46.«174
47/»175
480(Tức là176
491(Tức là177
502(Tức là178
513(Tức là179
524(Tức là180
535Một181
546Â182
557Để183
568©184
579(Tức là185
58:(Tức là186
59;(Tức là187
60<(Tức là188
61= =¢189
62>(Tức là190
63?(Tức là191
64@(Tức là192
65Một(Tức là193
66B(Tức là194
67C(Tức là195
68D196
69E(Tức là197
70Fmột198
71GĐể199
72H(Tức là200
73Tôi(Tức là201
74J(Tức là202
75K(Tức là203
76L(Tức là204
77M(Tức là205
78N(Tức là206
79Ôi(Tức là207
80Pð208
81Q(Tức là209
82R210
83S(Tức là211
84T212
85Bạntôi213
86VTôi214
87WÎ215
88X(Tức là216
89Y(Tức là217
90Z(Tức là218
91[(Tức là219
92\(Tức là220
93]|221
94^Ì222
95_(Tức là223
96``Ôi224
97đểß225
98bÔ226
99c(Tức là227
100dO228
101O229
102fμ230
103g(tức là231
104h(Tức là232
105tôiÚ233
106j(Tức là234
107kÙ235
108tôi236
109mÝ237
110n¯238
111các'239
112p240
113q±241
114r(Tức là242
115s(Tức là243
116t244
117bạn§245
118v(Tức là246
119w(Tức là247
120x°248
121¨249
122z·250
123¹251
124²253
126~254
127(Tức là255
128Ç
trượt để xem nội dung

Bảng bổ sung Alt

0128Để0195
0130,Ä0196
0131ƒMột0197
0132"Một0198
0133...Ç0199
01340200
0135Nó là0201
01360202
0137(Tức là(Tức là0203
0138ŠÌ0204
0139<Tôi0205
0140(Tức làÎ0206
0142Ž(Tức là0207
0145'(Tức là0208
0146'S0209
0147"(Tức là0210
0148"Ôi0211
0149Ô0212
0150-O0213
0151-Ö0214
0152~×0215
0153Ø0216
0154šÙ0217
0155>Ú0218
0156œ(Tức là0219
0158žÜ0220
0159(Tức làÝ0221
0160(Tức là0222
0161Mộtß0223
0162¢để0224
0163£để0225
0164(Tức làâ0226
0165(Tức làmột0227
0166|một0228
0167§aa0229
0168¨æ0230
0169©một0231
0170Thee0232
0171«0233
0172(Tức là0234
01730235
0174®ì0236
0175¯tôi0237
0176°î0238
0177±tôi0239
0178²ð0240
0179³s0241
0180'hoặc0242
0181μhoặc0243
0182ô0244
0183·O0245
0184(Tức làö0246
0185¹(Tức là0247
0186ºø0248
0187»hoặc0249
0188¼ú0250
0189½û0251
0190(Tức làü0252
0191¿0253
0192Để(tức là0254
0193Một(tức là0255
0194Â
trượt để xem nội dung

Notebook: Mẹo để giải quyết các vấn đề bàn phím

Làm thế nào để cấu hình bàn phím máy tính xách tay? Bình luận trên Diễn đàn